収載
しゅうさい「THU TÁI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự lập danh sách, sự ghi vào danh sách, danh sách

Bảng chia động từ của 収載
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 収載する/しゅうさいする |
Quá khứ (た) | 収載した |
Phủ định (未然) | 収載しない |
Lịch sự (丁寧) | 収載します |
te (て) | 収載して |
Khả năng (可能) | 収載できる |
Thụ động (受身) | 収載される |
Sai khiến (使役) | 収載させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 収載すられる |
Điều kiện (条件) | 収載すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 収載しろ |
Ý chí (意向) | 収載しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 収載するな |
収載 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 収載
未収載 みしゅうさい
không được ghi danh, không có trong danh sách công bố, không nằm trong danh bạ
しほんこうもく〔しゅうしばらんす) 資本項目〔収支バランス)
hạng mục tư bản (cán cân thanh toán).
載 さい
một trong những đơn vị số trong lĩnh vực văn hóa chữ Hán. Số và chữ số được hiển thị khác nhau tùy thuộc vào thời đại và khu vực, nhưng hệ thống chung hiện đang được sử dụng hiển thị 10^44
載架 さいか
việc đặt ngang qua để tạo thành một cây cầu
載炭 さいたん のすみ
ăn than
載荷 さいか
tải trọng
訳載 やくさい
chạy một bản dịch (trong một tạp chí)
載積 さいせき のせき
Sự chất hàng (lên xe, tàu)