召天
しょうてん「TRIỆU THIÊN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Death (of a Christian)

Bảng chia động từ của 召天
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 召天する/しょうてんする |
Quá khứ (た) | 召天した |
Phủ định (未然) | 召天しない |
Lịch sự (丁寧) | 召天します |
te (て) | 召天して |
Khả năng (可能) | 召天できる |
Thụ động (受身) | 召天される |
Sai khiến (使役) | 召天させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 召天すられる |
Điều kiện (条件) | 召天すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 召天しろ |
Ý chí (意向) | 召天しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 召天するな |
召天 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 召天
gọi; nhắn cho; sự mặc; mang; bắt (ngấm) (một tắm); cưỡi bên trong; mua; ăn; uống; bắt (một lạnh)
天に召される てんにめされる
chết
天国に召される てんごくにめされる
lên thiên đường
かなだ・ふらんす・はわいてんたいぼうえんきょう カナダ・フランス・ハワイ天体望遠鏡
Đài thiên văn Canada-Pháp-Hawaii.
召命 しょうめい
gọi; tiên đoán sự gọi
召使 めしつかい
người hầu; người đầy tớ
召還 しょうかん
gọi về
応召 おうしょう
việc bị triệu tập; việc bị gọi nhập ngũ