右側
みぎがわ うそく「HỮU TRẮC」
Bên hữu
Bên phải
右側
を
通
るべきだ。
Bạn nên giữ bên phải.
右側
ではかまないでください。
Đừng cắn vào bên phải.
右側
にある
建物
は
学校
だ。
Tòa nhà bên phải là trường học.
Bên tay phải
Hữu
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Phía bên phải
私
の
右側
に
立
っている
人
は
母親
です
Người đứng bên phải tôi là mẹ tôi
Tay phải.

Từ đồng nghĩa của 右側
noun