右方
うほう「HỮU PHƯƠNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bên phải
車
が
右方通行
(つうこう)の
国
Đất nước nơi mà xe cộ đều phải đi lại ở bên phải đường.
右方
の
表面
(ひょうめん)
Mặt phải của tấm vải
〜が
右方
に
動
かないようにする
Sao cho không di chuyển sang bên phải .

Từ trái nghĩa của 右方
右方 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 右方
右方端 うほうたん
right hand edge
右方極限値 うほうきょくげんち
giá trị giới hạn bên phải
右方高麗楽 うほうこまがく みぎかたこうらいらく
âm nhạc sân tiếng nhật cũ (già) từ thời kỳ nara
右方微分係数 うほうびぶんけいすう
đạo hàm bên phải
へいほうメートル 平方メートル
mét vuông
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
右 みぎ
bên phải; phía bên phải
やる気のある方 やる気のある方
Người có tinh thần trách nhiệm