名詞
めいし なことば「DANH TỪ」
Danh sĩ
☆ Danh từ
Danh từ
名詞
から
動詞
が
派生
していることもあれば、その
逆
のこともある。
Đôi khi một động từ được bắt nguồn từ một danh từ và đôi khi nó là theo cách khácvòng quanh.
名詞
を
修飾
するもの(
形容詞
、または
形容詞相当語句
)。
Những thứ sửa đổi danh từ (tính từ, hoặc tương đương tính từ).
英語
には8つの
主
な
品詞
があります:
名詞
、
動詞
、
形容詞
、
副詞
、
代名詞
、
前置詞
、
接続詞
そして
感嘆詞
。
Trong tiếng Anh, có tám phần chính của bài phát biểu: danh từ, động từ, tính từ,trạng từ, đại từ, giới từ, kết hợp và cuối cùng là thán từ.
