含むところがある
Trong lòng có cảm giác oán hận cùng bất mãn

Bảng chia động từ của 含むところがある
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 含むところがある/ふくむところがあるる |
Quá khứ (た) | 含むところがあった |
Phủ định (未然) | |
Lịch sự (丁寧) | 含むところがあります |
te (て) | 含むところがあって |
Khả năng (可能) | 含むところがあありえる |
Sai khiến (使役) | 含むところがあらせる |
Điều kiện (条件) | 含むところがあれば |
Mệnh lệnh (命令) | 含むところがあれる |
Ý chí (意向) | 含むところがあろう |
Cấm chỉ(禁止) | 含むところがあるな |
含むところがある được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 含むところがある
得るところがある うるところがある
có lợi
含む ふくむ くくむ
bao gồm
得る所が有る えるところがある
có lợi ích, thu lợi
đi vào, ra, tuyên bố tham dự, gia nhập, bắt đầu luyện, ghi (tên vào sổ, cuộc thi...), kết nạp, lấy vào, tiến hành (cuộc nói chuyện, cuộc điều tra); thiết lập, thông cảm với (ý nghĩ, tình cảm của ai), tự ràng buộc mình vào, tham dự (hợp đồng, hiệp ước...), nằm trong (kế hoạch, sự tính toán), bắt đầu, tiếp nhận, tiếp thu, có ý đến dự, phản kháng; đề nghị ghi lời phản kháng của mình, kết toán sổ sách
含羞む はにかむ がんしゅうむ
rụt rè, bẽn lẽn
địa chỉ, bài nói chuyện, diễn văn, cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện, sự khéo léo, sự khôn ngoan, sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh, sự gửi đi một chuyến tàu hàng, đề địa chỉ, gửi, xưng hô, gọi, nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho, to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý, (thể dục, thể thao) nhắm
事がある ことがある
đã từng làm gì đó
心当たりがある こころあたりがある
nbsp,&,có một đầu mối,có một ý tưởng