唾
つば つばき つわき つわ つ つわっぱ「THÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Nước bọt; nước dãi; đờm
彼
は
唾
を
飛
ばしながら
喋
り
続
けた.
Anh ta cứ tiếp tục vừa nói vừa văng nước bọt ra ngoài.
人
によっては、
教会
の
中
で
唾
を
吐
くことはいけないと
思
いながら、
祭壇
のものを
盗
む
者
がいる。
Có một số người luôn ý thức được là không được nhổ nước bọt trong nhà thờ nhưng lại ăn trộm các vật thờ cúng trên bàn thờ.
Nước miếng.

Từ đồng nghĩa của 唾
noun
Bảng chia động từ của 唾
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 唾する/つばする |
Quá khứ (た) | 唾した |
Phủ định (未然) | 唾しない |
Lịch sự (丁寧) | 唾します |
te (て) | 唾して |
Khả năng (可能) | 唾できる |
Thụ động (受身) | 唾される |
Sai khiến (使役) | 唾させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 唾すられる |
Điều kiện (条件) | 唾すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 唾しろ |
Ý chí (意向) | 唾しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 唾するな |