器用貧乏
きようびんぼう「KHÍ DỤNG BẦN PHẠP」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Nghề gì cũng biết nhưng không biết nghề nào

器用貧乏 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 器用貧乏
相場の器用貧乏 そーばのきよーびんぼー
(châm ngôn thị trường) cái gì cũng biết nhưng lại không biết cái gì (ý nói đầu tư nhỏ lẻ ban đầu có thể mang lại chút lãi nhưng lâu dài không thể mong đợi kết quả lớn)
貧乏 びんぼう
bần cùng
貧乏鬮 びんぼうくじ
số không may; để trống; xấu mặc cả
貧乏な びんぼうな
nghèo
貧乏籤 びんぼうくじ
vẽ một để trống hoặc một lot không may
貧乏神 びんぼうがみ
thần đói nghèo.
貧乏性 びんぼうしょう
tính keo kiệt
貧乏人 びんぼうにん
người nghèo