Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
器用貧乏
きようびんぼう
nghề gì cũng biết nhưng không biết nghề nào
相場の器用貧乏 そーばのきよーびんぼー
(châm ngôn thị trường) cái gì cũng biết nhưng lại không biết cái gì (ý nói đầu tư nhỏ lẻ ban đầu có thể mang lại chút lãi nhưng lâu dài không thể mong đợi kết quả lớn)
貧乏 びんぼう
bần cùng
貧乏鬮 びんぼうくじ
số không may; để trống; xấu mặc cả
貧乏人 びんぼうにん
người nghèo
貧乏な びんぼうな
nghèo
貧乏籤 びんぼうくじ
vẽ một để trống hoặc một lot không may
貧乏性 びんぼうしょう
tính keo kiệt
貧乏神 びんぼうがみ
thần đói nghèo.
「KHÍ DỤNG BẦN PHẠP」
Đăng nhập để xem giải thích