四捨五入
ししゃごにゅう「TỨ XÁ NGŨ NHẬP」
Sự làm tròn
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự làm tròn số (số thập phân); làm tròn số.

Bảng chia động từ của 四捨五入
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 四捨五入する/ししゃごにゅうする |
Quá khứ (た) | 四捨五入した |
Phủ định (未然) | 四捨五入しない |
Lịch sự (丁寧) | 四捨五入します |
te (て) | 四捨五入して |
Khả năng (可能) | 四捨五入できる |
Thụ động (受身) | 四捨五入される |
Sai khiến (使役) | 四捨五入させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 四捨五入すられる |
Điều kiện (条件) | 四捨五入すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 四捨五入しろ |
Ý chí (意向) | 四捨五入しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 四捨五入するな |
四捨五入 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四捨五入
四捨五入する ししゃごにゅーする
làm tròn số
四捨五入機能 ししゃごにゅうきのう
chức năng làm tròn
丸め(四捨五入など) まるめ(ししゃごにゅーなど)
làm tròn số
4捨5入 4捨5いり
làm tròn
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
ごりんのマーク 五輪のマーク
biểu tượng năm vòng tròn Ôlimpic.
四当五落 よんとうごらく
ngủ 4 tiếng thì đỗ 5 tiếng thì trượt (chỉ sự cạnh tranh khốc liệt kỳ thi đại học)
四肢五体 ししごたい
toàn bộ cơ thể