四有
しう「TỨ HỮU」
Chia sự tồn tại của con người thành 4 phần: sinh, lão, bệnh, tử
☆ Danh từ
Bốn giai đoạn của sự tồn tại: sinh ra, sống, chết và chốn u minh

四有 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四有
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
けんせつ・しょゆう・うんえい 建設・所有・運営
Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động.
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.
こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか コンピュータ犯罪・知的所有権課
Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính.
四 し よん よ スー
bốn.
四角四面 しかくしめん
hình vuông
四百四病 しひゃくしびょう
nhiều loại bệnh (quan niệm phật giáo: thế giới trần tục có 404 loại bệnh tật)
有 ゆう う
quyền sở hữu; sự chiếm hữu, vật sở hữu; tài sản, của cải, thuộc địa