四法印
しほういん「TỨ PHÁP ẤN」
☆ Danh từ
Bốn ấn pháp
Bốn đặc điểm phản ánh một số giáo lý phật giáo

四法印 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四法印
アンモニアソーダほう アンモニアソーダ法
phương pháp điều chế Natri cacbonat amoniac
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
三法印 さんぼういん
Tam Pháp Ấn - ba ấn chứng trong Phật giáo bao gồm chư hành vô thường, chư pháp vô ngã, Niết bàn tịch tĩnh
インシュリンショックりょうほう インシュリンショック療法
liệu pháp chữa sốc bằng insulin; liệu pháp
ケーソンこうほう ケーソン工法
phương pháp lặn.
ウランなまりほう ウラン鉛法
phương pháp dẫn uranium
四分法 しぶんほう
sự lấy mẫu phân đoạn
アボガドロのほうそく アボガドロの法則
luật Avogadro; định luật Avogadro.