四畿内
しきない「TỨ NỘI」
☆ Danh từ
Bốn quốc gia gần thủ đô (Yamato, Yamashiro, Settsu và Kawachi) (thời kỳ Nara)

四畿内 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四畿内
畿内 きない
những lãnh thổ trong vùng lân cận dưới sự cai trị trực tiếp của Hoàng đế
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
五畿内 ごきない
năm tỉnh ở nhà
アフタせいこうないえん アフタ性口内炎
chứng viêm miệng
内接四角形 ないせつしかくがた
tứ giác nội tiếp
四 し よん よ スー
bốn.
内内 ないない
Bên trong; bí mật; riêng tư; không chính thức
四角四面 しかくしめん
hình vuông