四顧
しこ「TỨ CỐ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Nhìn khắp nơi; nhìn xung quanh; nhìn tứ phía
林
の
奥
に
座
して
四顧
し、
傾聴
し、
睇視
し、
黙想
す。
Ngồi trong rừng, nhìn quanh bốn phía, lắng nghe, quan sát và chìm đắm trong suy tư.
Khu vực; gần đây; bốn phía
四顧
に
人声
なし。
Không có tiếng người xung quanh.

Bảng chia động từ của 四顧
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 四顧する/しこする |
Quá khứ (た) | 四顧した |
Phủ định (未然) | 四顧しない |
Lịch sự (丁寧) | 四顧します |
te (て) | 四顧して |
Khả năng (可能) | 四顧できる |
Thụ động (受身) | 四顧される |
Sai khiến (使役) | 四顧させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 四顧すられる |
Điều kiện (条件) | 四顧すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 四顧しろ |
Ý chí (意向) | 四顧しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 四顧するな |
四顧 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 四顧
しかくなねっかちーふ 四角なネッカチーフ
khăn vuông.
一顧 いっこ
(sự cầm không) chú ý
愛顧 あいこ
Sự bảo trợ; đặc ân; sự yêu thương; bao bọc; chở che
顧み かえりみ
sự hồi tưởng lại, sự hình dung lại, sự nhìn lại
眷顧 けんこ
Sự bảo trợ, sự đỡ đầu, sự ưu ái
顧慮 こりょ
sự cân nhắc; sự tính toán; sự ngẫm nghĩ.
後顧 こうこ
nhìn lại; lo lắng; mối lo
恩顧 おんこ
sự ưu đãi; sự bảo trợ