困窮
こんきゅう「KHỐN CÙNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự khốn cùng
彼
らは
生活困窮者
に
救
いの
手
を
差
し
伸
べた。
Họ đưa tay ra cứu giúp những người khốn cùng.
都会
には
住宅困窮者
がたくさんいる。
Ở thành phố có rất nhiều người khốn cùng về nhà ở.
Túng quẫn.

Từ đồng nghĩa của 困窮
noun
Từ trái nghĩa của 困窮
Bảng chia động từ của 困窮
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 困窮する/こんきゅうする |
Quá khứ (た) | 困窮した |
Phủ định (未然) | 困窮しない |
Lịch sự (丁寧) | 困窮します |
te (て) | 困窮して |
Khả năng (可能) | 困窮できる |
Thụ động (受身) | 困窮される |
Sai khiến (使役) | 困窮させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 困窮すられる |
Điều kiện (条件) | 困窮すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 困窮しろ |
Ý chí (意向) | 困窮しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 困窮するな |
困窮 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 困窮
困窮者 こんきゅうしゃ
người nghèo khó; người nghèo khổ; ngưòi cùng khốn.
困窮する こんきゅう
khốn cùng.
困苦窮乏 こんくきゅうぼう
nghèo nàn, khốn khổ
こくふくする(こんなんを) 克服する(困難を)
vượt.
窮す きゅうす
gặp khó khăn, bị kẹt tiền
春窮 しゅんきゅう
sự thiếu hụt lương thực mùa xuân (trước khi thu hoạch lúa, lúa mì, lúa mạch, v.v.)
窮理 きゅうり
nghiên cứu các quy luật tự nhiên
無窮 むきゅう
vô cùng.