国
くに「QUỐC」
☆ Danh từ
Đất nước; quốc gia; quê nhà
国
は
岡山
ですが,
大阪
に
来
て20
年
になります。
Quê tôi ở Okayama nhưng tôi đã đến sống ở Osaka 20 năm rồi.
第二次世界大戦後ドイツ
は2つの
国
に
分断
された。
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nước Đức bị chia làm hai quốc gia.
国
を
治
める
Trị nước .

Từ đồng nghĩa của 国
noun
国 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国
国国 くにこく
những nước
米国国債 べーこくこくさい
trái phiếu do kho bạc hoa kỳ phát hành
国民国家 こくみんこっか
quốc gia dân tộc
中国国民党 ちゅうごくこくみんとう
Quốc dân đảng Trung Quốc
英国国教会 えいこくこっきょうかい
nhà thờ thuộc giáo hội anh; nhà thờ (của) nước anh
イギリスていこく イギリス帝国
đế quốc Anh
ろーまていこく ローマ帝国
đế quốc La Mã.
ちゅうごく.べとなむ 中国.ベトナム
Trung - Việt.