国産化
こくさんか「QUỐC SẢN HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Nội địa hóa sản xuất; việc chuyển đổi sang sản xuất trong nước
多
くの
企業
が
製品
の
国産化
を
進
めている。
Nhiều doanh nghiệp đang thúc đẩy việc nội địa hóa sản phẩm.

Bảng chia động từ của 国産化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 国産化する/こくさんかする |
Quá khứ (た) | 国産化した |
Phủ định (未然) | 国産化しない |
Lịch sự (丁寧) | 国産化します |
te (て) | 国産化して |
Khả năng (可能) | 国産化できる |
Thụ động (受身) | 国産化される |
Sai khiến (使役) | 国産化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 国産化すられる |
Điều kiện (条件) | 国産化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 国産化しろ |
Ý chí (意向) | 国産化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 国産化するな |
国産化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国産化
こーひーせいさんこくどうめい コーヒー生産国同盟
Hiệp hội các nước Sản xuất Cà phê.
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
べいこくろうどうそうどうめい・さんべつかいぎ 米国労働総同盟・産別会議
Liên đoàn Lao động Mỹ và Hội nghị các Tổ chức Công nghiệp.
国産 こくさん
sự sản xuất trong nước
アルキルか アルキル化
alkylation (hóa học)
パーソナルか パーソナル化
Sự nhân cách hóa.
アセチルか アセチル化
axetylen hóa
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may