地震
じしん ない なえ じぶるい「ĐỊA CHẤN」
Địa chấn
☆ Danh từ
Động đất.
地震
のあと
小
さなゆれが
何回
かあった。
Một số chấn động nhẹ sau trận động đất.
地震
であれ
家事
であれ、
緊急
の
場合
に
冷静
になれる
人
は
少
ないだろう。
Cho dù là động đất hay cho dù là hỏa hoạn có lẽ người trở nên bình tĩnh vào lúc khẩn cấp thì không nhiều.
地震
は
リヒター・スケール
で3.0を
記録
しましたが、
大
きな
被害
、
負傷者
が
出
た
報告
はありません。
Không có thiệt hại hoặc thương tích lớn nào được xác định là do trận động đất gây rađo 3.0 trên thang độ Richter.

Từ đồng nghĩa của 地震
noun
地震 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 地震
アウターライズ地震 アウターライズじしん
outer-rise earthquake, earthquake in the region seaward of a deep-sea trench
小地震 しょうじしん
trận động đất nhỏ
中地震 ちゅうじしん
trận động đất trung bình
地震モーメント じしんモーメント
mô men địa chấn (là đại lượng được các nhà địa chất học động đất sử dụng để ước lượng độ lớn của động đất)
地震学 じしんがく
địa chấn học
地震波 じしんは
sóng địa chấn
大地震 おおじしん だいじしん
trận động đất lớn
地震国 じしんこく
nước hay bị động đất