大地震
おおじしん だいじしん「ĐẠI ĐỊA CHẤN」
☆ Danh từ
Trận động đất lớn
大地震
の
発生
から、
応急対策
の
収束
までの
避難
の
流
れです。
Luồng các sự kiện sơ tán từ khi xảy ra một trận động đất lớn đếnkết luận các biện pháp chống khẩn cấp.
大地震
が
起
これば
警報器
がなるでしょう。
Nếu có một trận động đất lớn, chuông báo động sẽ phát ra.
大地震
が
東京
を
破壊
したのは1920
年代
のことだった。
Đó là vào những năm 1920, một trận động đất lớn đã phá hủy Tokyo.

大地震 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 大地震
巨大地震 きょだいじしん
động đất cực mạnh
地震 じしん ない なえ じぶるい
địa chấn
大震 たいしん
động đất lớn
地震地帯 じしんちたい
phần địa chấn (khu vực, vành đai)
アウターライズ地震 アウターライズじしん
outer-rise earthquake, earthquake in the region seaward of a deep-sea trench
小地震 しょうじしん
trận động đất nhỏ
中地震 ちゅうじしん
trận động đất trung bình
地震モーメント じしんモーメント
mô men địa chấn (là đại lượng được các nhà địa chất học động đất sử dụng để ước lượng độ lớn của động đất)