報償
ほうしょう「BÁO THƯỜNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự bồi thường.

Từ đồng nghĩa của 報償
noun
Bảng chia động từ của 報償
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 報償する/ほうしょうする |
Quá khứ (た) | 報償した |
Phủ định (未然) | 報償しない |
Lịch sự (丁寧) | 報償します |
te (て) | 報償して |
Khả năng (可能) | 報償できる |
Thụ động (受身) | 報償される |
Sai khiến (使役) | 報償させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 報償すられる |
Điều kiện (条件) | 報償すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 報償しろ |
Ý chí (意向) | 報償しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 報償するな |
報償 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 報償
報償費 ほうしょうひ
phí đền bù, tiền đền bù
報償金 ほうしょうきん
sự bồi thường
さーびすばいしょう サービス賠償
đền bù bằng dịch vụ.
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
にゅーすのつうほう ニュースの通報
báo tin tức.
こくぼうじょうほうせんたー 国防情報センター
Trung tâm Thông tin Quốc phòng.
でんしぷらいばしーじょうほうせんたー 電子プライバシー情報センター
Trung tâm Thông tin Mật Điện tử.
つうほうは・・・である 通報は・・・である
báo là.