境遇
きょうぐう「CẢNH NGỘ」
☆ Danh từ
Cảnh ngộ; hoàn cảnh; tình huống; điều kiện
悪
い
境遇
Hoàn cảnh xấu
非常
に
不利
な
境遇
で
Trong điều kiện cực kỳ bất lợi
裕福
な
境遇
で
暮
らす
Sống trong điều kiện dư dật

境遇 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 境遇
悲しむべき境遇 かなしむべききょうぐう
điều kiện đáng thương hại
遇不遇 ぐうふぐう
hạnh phúc và những nỗi đau đớn
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
遇す ぐうす
tiếp đãi; chiêu đãi
遇実 ぐうじつ
ngày chẵn.
対遇 たいぐう
sự trái ngược; ghép đôi
奇遇 きぐう
kỳ ngộ; trùng hợp
遭遇 そうぐう
cuộc chạm trán; sự bắt gặp thình lình; sự bắt gặp.