増産
ぞうさん「TĂNG SẢN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tăng thêm của sản xuất.

Từ trái nghĩa của 増産
Bảng chia động từ của 増産
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 増産する/ぞうさんする |
Quá khứ (た) | 増産した |
Phủ định (未然) | 増産しない |
Lịch sự (丁寧) | 増産します |
te (て) | 増産して |
Khả năng (可能) | 増産できる |
Thụ động (受身) | 増産される |
Sai khiến (使役) | 増産させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 増産すられる |
Điều kiện (条件) | 増産すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 増産しろ |
Ý chí (意向) | 増産しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 増産するな |
増産 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 増産
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may
水増し資産 みずまししさん
tưới nước những tài sản
こーひーせいさんこくどうめい コーヒー生産国同盟
Hiệp hội các nước Sản xuất Cà phê.
しさんじょうたい(しょうしゃ) 資産状態(商社)
khả năng tài chính.
aseanさんぎょうきょうりょくけいかく ASEAN産業協力計画
Chương trình Hợp tác Công nghiệp ASEAN.
増 ぞう
tăng
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
増収増益 ぞうしゅうぞうえき
sự tăng thu nhập và lợi nhuận