売る
うる「MẠI」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
Bán; bán hàng
千ドル
で
私
の
車
を
売
りましよ
Tao sẽ bán chiếc xe ô tô với giá 1000 đô.
もうけて
売
る
Bán có lãi
時価
で
売
る
Bán theo giá thị trường .

Từ đồng nghĩa của 売る
verb
Từ trái nghĩa của 売る
Bảng chia động từ của 売る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 売る/うるる |
Quá khứ (た) | 売った |
Phủ định (未然) | 売らない |
Lịch sự (丁寧) | 売ります |
te (て) | 売って |
Khả năng (可能) | 売れる |
Thụ động (受身) | 売られる |
Sai khiến (使役) | 売らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 売られる |
Điều kiện (条件) | 売れば |
Mệnh lệnh (命令) | 売れ |
Ý chí (意向) | 売ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 売るな |
売れる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 売れる
売る
うる
bán
売れる
うれる
bán ra
Các từ liên quan tới 売れる
名が売れる ながうれる 名が売れる
Danh tiếng được biết đến trên toàn thế giới
売るべし売るべからず うるべしうるべからず
(châm ngôn thị trường) khi nghe nên bán thì không nên bán (vì thời điểm đó nhiều người sẽ cùng bán, giữ lại không bán sẽ đầu tư hiệu quả hơn)
中売る なかうる
bán rong.
安売る やすうる
bán đổ bán tháo.
競り売る せりうる
bán đấu giá.
恩を売る おんをうる
mong chờ, hy vọng người khác đền ơn
媚を売る こびをうる
nịnh nọt
捨て売る すてうる
bán đổ bán tháo.