媚を売る
こびをうる「MỊ MẠI」
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Nịnh nọt

Bảng chia động từ của 媚を売る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 媚を売る/こびをうるる |
Quá khứ (た) | 媚を売った |
Phủ định (未然) | 媚を売らない |
Lịch sự (丁寧) | 媚を売ります |
te (て) | 媚を売って |
Khả năng (可能) | 媚を売れる |
Thụ động (受身) | 媚を売られる |
Sai khiến (使役) | 媚を売らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 媚を売られる |
Điều kiện (条件) | 媚を売れば |
Mệnh lệnh (命令) | 媚を売れ |
Ý chí (意向) | 媚を売ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 媚を売るな |
媚を売る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 媚を売る
媚 こび
sự tâng bốc, sự nịnh hót
媚びる こびる
tâng bốc, xu nịnh
春を売る はるをうる
bán xuân; làm đĩ; làm điếm.
名を売る なをうる
trở nên nổi tiếng
恩を売る おんをうる
mong chờ, hy vọng người khác đền ơn
顔を売る かおをうる
nổi tiếng, có tầm ảnh hưởng, được nhiều người biết đến
国を売る くにをうる
bán nước, phản bội nước
油を売る あぶらをうる
bỏ bê công việc đi cà kê nói chuyện phiếm; trốn việc đi ngồi lê đôi mách