壺にはまる
つぼにはまる ツボにはまる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1
Đúng như dự tính
彼
の
計画
は
壺
にはまった。
Kế hoạch của anh ấy đã thành công đúng như dự tính.
Cười không ngừng
彼
の
話
が
面白
すぎて、
壺
にはまってしまった。
Câu chuyện của anh ấy buồn cười quá, tôi cười không ngừng được.
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Trúng trọng tâm, điểm cốt lõi
先生
の
アドバイス
が
壺
にはまり、
試験
で
高得点
を
取
ることができた。
Lời khuyên của thầy đúng trọng tâm quá, nhờ đó tôi đạt điểm cao trong kỳ thi.

Bảng chia động từ của 壺にはまる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 壺にはまる/つぼにはまるる |
Quá khứ (た) | 壺にはまった |
Phủ định (未然) | 壺にはまらない |
Lịch sự (丁寧) | 壺にはまります |
te (て) | 壺にはまって |
Khả năng (可能) | 壺にはまれる |
Thụ động (受身) | 壺にはまられる |
Sai khiến (使役) | 壺にはまらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 壺にはまられる |
Điều kiện (条件) | 壺にはまれば |
Mệnh lệnh (命令) | 壺にはまれ |
Ý chí (意向) | 壺にはまろう |
Cấm chỉ(禁止) | 壺にはまるな |
壺にはまる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 壺にはまる
思う壺にはまる おもうつぼにはまる
sập bẫy; làm đúng theo ý đồ của đối phương
インクつぼ インク壺
lọ mực; chai mực (đặt vào lỗ ở bàn)
壺 つぼ ツボ つほ つふ こ
Cái chum, vại đất nung, nồi, bình
どつぼにはまる ドツボにはまる
trạng thái rắc rối
fall in pit
xa, xa xôi, xa xăm, cry, nhiều, as, away, near, rộng khắp, khắp mọi nơi, không khi nào tôi..., không đời nào tôi..., không chút nào, go, xa bao nhiêu; tới chừng mức nào, tới một chừng mức mà; dù tới một chừng mức nào, tới một mức độ như vậy, xa đến như vậy, cho đến đây, cho đến bây giờ, nơi xa; khoảng xa, số lượng nhiều
カノポス壺 カノポスつぼ カノプスつぼ カノープスつぼ
bình canopic
糞壺 くそつぼ
clay pot used to collect night-soil