変貌
へんぼう「BIẾN MẠO」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự biến hình; sự biến dạng
開国以来日本
は
封建社会
から
近代国家
へとめざましい
変貌
を
遂
げた.
Từ sau khi mở cửa với các nước Phương Tây, Nhật Bản trải qua sự biến đổi đáng kể từ một xã hội phong kiến sang một quốc qia hiện đại.
中国
の
自由民主主義
への
変貌
Sự biến đổi của Trung Quốc sang chủ nghĩa tự do dân chủ.

Từ đồng nghĩa của 変貌
noun
Bảng chia động từ của 変貌
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 変貌する/へんぼうする |
Quá khứ (た) | 変貌した |
Phủ định (未然) | 変貌しない |
Lịch sự (丁寧) | 変貌します |
te (て) | 変貌して |
Khả năng (可能) | 変貌できる |
Thụ động (受身) | 変貌される |
Sai khiến (使役) | 変貌させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 変貌すられる |
Điều kiện (条件) | 変貌すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 変貌しろ |
Ý chí (意向) | 変貌しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 変貌するな |