夏場
なつば「HẠ TRÀNG」
☆ Danh từ
Time) /'sʌmətaim/, mùa hạ, mùa hè
夏場
の
東京
は
台風
に
見舞
われやすい。
Tokyo phải hứng chịu nhiều trận bão vào mùa hè.

Từ đồng nghĩa của 夏場
noun
夏場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 夏場
夏場所 なつばしょ
nơi diễn ra đại hội sumo (diễn ra vào khoảng tháng 5 hàng năm tại tokyo)
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.
アングラげきじょう アングラ劇場
nhà hát dưới mặt đất
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.
夏 か げ なつ
hạ
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).