外観
がいかん「NGOẠI QUAN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bề ngoài, ngoại hình; cảm giác khi nhìn từ bên ngoài
外観
にとらわれるな。
Đừng để bị ảnh hưởng bởi bề ngoài.
それは
外観
が
金属
のように
見
える。
Trông bề ngoài như kim loại.

Từ đồng nghĩa của 外観
noun
Từ trái nghĩa của 外観
外観 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 外観
外観と感触 がいかんとかんしょく
bên ngoài và tiếp xúc
からーかんこうかみ カラー観光紙
giấy ảnh màu.
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).
にほん、べとなむたいがいぼうえき 日本・ベトナム対外貿易
mậu dịch Việt Nhật.
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
観 かん
quan điểm; khiếu; cách nhìn; quan niệm
観る みる
quan sát, ngắm nhìn, ngắm
観瀑 かんばく
ngắm thác nước