観
かん「QUAN」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Quan điểm; khiếu; cách nhìn; quan niệm
高
い
倫理観
に
基
づいて
新聞報道
を
行
う
Làm công tác báo chí với tinh thần đạo đức cao đẹp
生死観
Quan niệm về sự sống và cái chết
政治観
Quan điểm chính trị
Bề ngoài; cảnh tượng; dáng vẻ
健康的
な
外観
Dáng vẻ mạnh khỏe
映画スター
のような
外観
Có vẻ bề ngoài trông như một ngôi sao màn bạc (minh tinh màn bạc)
印象的
な
外観
Bề ngoài ấn tượng

Từ đồng nghĩa của 観
noun
観 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 観
主観的観念論 しゅかんてきかんねんろん
chủ nghĩa duy tâm chủ quan
客観的観念論 きゃっかんてきかんねんろん
chủ nghĩa duy tâm khách quan
からーかんこうかみ カラー観光紙
giấy ảnh màu.
観る みる
quan sát, ngắm nhìn, ngắm
観瀑 かんばく
ngắm thác nước
道観 どうかん みちかん
miếu tín đồ đạo lão
事観 じかん
chiêm ngưỡng các hiện tượng
内観 ないかん
Việc tự xem xét trạng thái tâm lý của bản thân