多く
おおく「ĐA」
☆ Trạng từ
Đa.
多
くの
学生
がしゃべっていたため、その
教授
が
言
わんとすることを
聞
くのは
難
しかった。
Với nhiều sinh viên đang trò chuyện, rất khó để nghe giáo sư nói gìđể nói.
多
くの
ファン
の
声援
に
応
える
完璧
な
プレー
をなしとげた。
Anh ta đã trình diễn hoàn hảo đáp ứng sự cổ vũ của đông đảo khách hâm mộ.
多
くの
国々
が
失業問題
に
苦
しんでいる。すなわちそこには
将来
が
保障
されず、
人生
という
汽車
に
乗
り
遅
れてしまう
多
くの
若者達
がいる。
Có rất nhiều quốc gia đang bị thất nghiệp. Nói cách khác,có nhiều bạn trẻ không được đảm bảo tương lai và đến muộnchuyến tàu mang tên cuộc đời.
