大は小を兼ねる
だいはしょうをかねる
☆ Cụm từ
Có còn hơn không; thừa còn hơn thiếu
大
きい
フライパン
なら
小
さいものとしても
使
えるから、
大
は
小
を
兼
ねるね。
Nếu có chảo lớn, ta vẫn có thể dùng như chảo nhỏ, nên đúng là có còn hơn không.

大は小を兼ねる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 大は小を兼ねる
兼ね兼ね かねがね かねかね
thường, hay, luôn
兼ねる かねる
gồm có; gồm; kiêm; kiêm nhiệm; kết hợp
両職を兼ねる りょうしょくをかねる
giữ hai chức
仕兼ねる しかねる
do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết
見兼ねる みかねる
để (thì) không có khả năng để để cho đi qua không ai biết; để (thì) không thể (thì) trung lập
し兼ねる しかねる
Không thể làm được (Cách nói tránh để từ chối)
耐兼ねる たえかねる
không thể chịu đựng được
兼ねて かねて
đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc