兼ねる
かねる「KIÊM」
☆ Hậu tố, động từ nhóm 2
Gồm có; gồm; kiêm; kiêm nhiệm; kết hợp
仕事
と
兼
ねた
楽
しみ
Vui chơi kết hợp với công việc
仕事
と
楽
しみを
兼
ねる
Kết hợp công việc và giải trí
大
は
小
を
兼
ねる
Trong cái to có cái bé
Khó; khó có thể
〜が
外交
に
影響
を
及
ぼしかねないことに
懸念
を
表明
する
Phát biểu sự lo ngại về việc ~ có thể gây ảnh hưởng tới ngoại giao
君
は
僕
をだますくらいのことはしかねないからね
Vì cậu có thể làm một việc gì đó để qua mặt tôi (đánh lừa tôi)
何
かまずいことが
起
こればすべての
資本
を
失
いかねない。
Nếu có chuyện gì đó không ổn (bất trắc) xảy ra, anh sẽ mất tất cả vốn
Không thể; không thể được; khó khăn; không dám
行
こうか
行
くまいか
決
め
兼
ねる
Đi hay không khó mà quyết định được
Lưu ý
Từ này luôn dùng trong câu phủ định .

Bảng chia động từ của 兼ねる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 兼ねる/かねるる |
Quá khứ (た) | 兼ねた |
Phủ định (未然) | 兼ねない |
Lịch sự (丁寧) | 兼ねます |
te (て) | 兼ねて |
Khả năng (可能) | 兼ねられる |
Thụ động (受身) | 兼ねられる |
Sai khiến (使役) | 兼ねさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 兼ねられる |
Điều kiện (条件) | 兼ねれば |
Mệnh lệnh (命令) | 兼ねいろ |
Ý chí (意向) | 兼ねよう |
Cấm chỉ(禁止) | 兼ねるな |
兼ねる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 兼ねる
し兼ねる しかねる
Không thể làm được (Cách nói tránh để từ chối)
仕兼ねる しかねる
do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết
見兼ねる みかねる
để (thì) không có khả năng để để cho đi qua không ai biết; để (thì) không thể (thì) trung lập
耐兼ねる たえかねる
không thể chịu đựng được
言い兼ねる いいかねる
khó nói, cảm thấy khó nói
堪え兼ねる たえかねる こたえかねる
không thể chịu đựng được; mất kiên nhẫn
待ち兼ねる まちかねる
chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn; sốt ruột
申し兼ねる もうしかねる
tôi (thì) tiếc để lo lắng bạn