Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
フトコロが寒い フトコロが寒い
Hết tiền , giống viêm màng túi
小寒 しょうかん
thời kỳ tiểu hàn (bắt đầu khoảng nửa tháng sau ngày đông chí)
大寒 だいかん
đại hàn.
寒寒 さむざむ
lành lạnh, hơi lạnh
寒 かん さむ さぶ
giữa mùa đông, đông chí
寒寒した心 さむざむしたこころ
hững hờ, lạnh lùng
秋寒 あきさむ
tiết trời se lạnh vào mùa thu
寒酸 かんさん
xóa đói giảm nghèo