Kết quả tra cứu 天命を知る
天命を知る
てんめいをしる
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
◆ Hiểu thiên mệnh (bắt nguồn từ câu "Ngũ thập nhi tri thiên mệnh" của Khổng Tử: 50 tuổi mới có thể thông suốt chân lý, hiểu được mệnh của trời)
天命
を
知
る、
天命
を
楽
しむ。
Hiểu thiên mệnh, tận hưởng thiên mệnh.

Đăng nhập để xem giải thích
Bảng chia động từ của 天命を知る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 天命を知る/てんめいをしるる |
Quá khứ (た) | 天命を知った |
Phủ định (未然) | 天命を知らない |
Lịch sự (丁寧) | 天命を知ります |
te (て) | 天命を知って |
Khả năng (可能) | 天命を知れる |
Thụ động (受身) | 天命を知られる |
Sai khiến (使役) | 天命を知らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 天命を知られる |
Điều kiện (条件) | 天命を知れば |
Mệnh lệnh (命令) | 天命を知れ |
Ý chí (意向) | 天命を知ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 天命を知るな |