天命
てんめい「THIÊN MỆNH」
Định mệnh
☆ Danh từ
Thiên mệnh
人事
を
尽
くして
天命
を
待
つ。
Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

Từ đồng nghĩa của 天命
noun
天命 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天命
天命を知る てんめいをしる
Hiểu thiên mệnh (bắt nguồn từ câu "Ngũ thập nhi tri thiên mệnh" của Khổng Tử: 50 tuổi mới có thể thông suốt chân lý, hiểu được mệnh của trời)
人事を尽くして天命を待つ じんじをつくしててんめいをまつ
kết quả ra sao là do ông trời
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
かなだ・ふらんす・はわいてんたいぼうえんきょう カナダ・フランス・ハワイ天体望遠鏡
Đài thiên văn Canada-Pháp-Hawaii.
命 めい いのち
mệnh lệnh
天 てん あめ あま
trời.
臨命 りんめい
lệnh quân triều đình
禄命 ろくめい ろくいのち
một có lot