失神
しっしん「THẤT THẦN」
Ngất
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự hôn mê; sự thất thần; hôn mê.

Từ đồng nghĩa của 失神
noun
Bảng chia động từ của 失神
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 失神する/しっしんする |
Quá khứ (た) | 失神した |
Phủ định (未然) | 失神しない |
Lịch sự (丁寧) | 失神します |
te (て) | 失神して |
Khả năng (可能) | 失神できる |
Thụ động (受身) | 失神される |
Sai khiến (使役) | 失神させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 失神すられる |
Điều kiện (条件) | 失神すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 失神しろ |
Ý chí (意向) | 失神しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 失神するな |
失神 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 失神
失神する しっしん
ngất; bất tỉnh.
バッファかくほしっぱい バッファ確保失敗
lỗi bộ đệm (vi tính).
心神喪失 しんしんそうしつ
(pháp lý) không chịu trách nhiệm pháp lý vì lý do mất trí
横隔神経 よこ隔神きょー
dây thần kinh hoành
自律神経失調病 じりつしっちょうびょう
Rối loạn thần kinh thực vật
自律神経失調症 じりつしんけいしっちょうしょう
chứng vận động khó khăn tự trị
神神 かみしん
những chúa trời
失活 しっかつ
làm mất hoạt tính của các chất hóa học