失職者
しっしょくしゃ「THẤT CHỨC GIẢ」
☆ Danh từ
Người thất nghiệp

失職者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 失職者
失職 しっしょく
sự mất việc, thất nghiệp; nạn thất nghiệp, khối lượng công việc chưa làm
聖職者 せいしょくしゃ
người giữ chức tư tế; linh mục; thầy tu
離職者 りしょくしゃ
người đã về hưu; người thất nghiệp
無職者 むしょくしゃ
người thất nghiệp
求職者 きゅうしょくしゃ
người tìm việc
殉職者 じゅんしょくしゃ
người mà đã chết ở (tại) cái trụ (của) anh ấy (trong sự thực hiện (của) những nhiệm vụ (của) anh ấy)
退職者 たいしょくしゃ
người đã về hưu
有職者 ゆうしょくしゃ
thuê người