失職
しっしょく「THẤT CHỨC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự mất việc, thất nghiệp; nạn thất nghiệp, khối lượng công việc chưa làm
会社が倒産して失職する
Công ty phá sản, mất việc làm.

Từ trái nghĩa của 失職
Bảng chia động từ của 失職
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 失職する/しっしょくする |
Quá khứ (た) | 失職した |
Phủ định (未然) | 失職しない |
Lịch sự (丁寧) | 失職します |
te (て) | 失職して |
Khả năng (可能) | 失職できる |
Thụ động (受身) | 失職される |
Sai khiến (使役) | 失職させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 失職すられる |
Điều kiện (条件) | 失職すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 失職しろ |
Ý chí (意向) | 失職しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 失職するな |
失職 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 失職
失職者 しっしょくしゃ
người thất nghiệp
失職する しっしょくする
mất chức.
バッファかくほしっぱい バッファ確保失敗
lỗi bộ đệm (vi tính).
職 しょく しき そく
nghề nghiệp.
組職 そしき
sự tổ chức, sự cấu tạo, tổ chức, cơ quan
涜職 とくしょく
sự mục nát; sự hối lộ
革職 かく しょく
Cắt chức
頭職 かしらしょく
quan chức được bổ nhiệm đến để quản lý một khu vực nhất định (trong Vương quốc Ryukyu) (giống thống đốc tỉnh)