奉職
ほうしょく「PHỤNG CHỨC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Trong dịch vụ (của)

Bảng chia động từ của 奉職
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 奉職する/ほうしょくする |
Quá khứ (た) | 奉職した |
Phủ định (未然) | 奉職しない |
Lịch sự (丁寧) | 奉職します |
te (て) | 奉職して |
Khả năng (可能) | 奉職できる |
Thụ động (受身) | 奉職される |
Sai khiến (使役) | 奉職させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 奉職すられる |
Điều kiện (条件) | 奉職すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 奉職しろ |
Ý chí (意向) | 奉職しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 奉職するな |
奉職 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 奉職
職 しょく しき そく
nghề nghiệp.
奉体 ほうたい たてまつからだ
mang ngoài sẽ (của) một có ngài
奉持 たてまつじ
chịu; giới thiệu; sự cầm nắm lên trên (bức tranh (của) hoàng đế)
順奉 じゅんたてまつ
tuân theo; quan sát; đi theo
奉伺 ほうし
sự hỏi thăm sức khoẻ; sự vấn an.
奉納 ほうのう
sự kính dâng (đối với thần phật); sự tế lễ; sự cúng lễ; sự cúng tế.
遵奉 じゅんぽう
sự tuân thủ; sự tuân theo; tuân thủ.
奉戴 ほうたい
có một hoàng tử cho một chủ tịch(tổng thống); là người nhận (của) (một sự chiếu cố đế quốc); sự công nhận cung kính