契る
ちぎる「KHẾ」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
Thề ước; hứa hẹn; đính hôn
偕老同穴
を
契
る
Ước hẹn bách niên giai lão (hẹn thề cho tới khi đầu bạc răng long) .

Từ đồng nghĩa của 契る
verb
Bảng chia động từ của 契る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 契る/ちぎるる |
Quá khứ (た) | 契った |
Phủ định (未然) | 契らない |
Lịch sự (丁寧) | 契ります |
te (て) | 契って |
Khả năng (可能) | 契れる |
Thụ động (受身) | 契られる |
Sai khiến (使役) | 契らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 契られる |
Điều kiện (条件) | 契れば |
Mệnh lệnh (命令) | 契れ |
Ý chí (意向) | 契ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 契るな |
契る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 契る
たーんきーけいやく ターンキー契約
hợp đồng chìa khóa trao tay.
さーびすけいやく サービス契約
hợp đồng dịch vụ.
契約する けいやくする
làm khế ước, làm hợp đồng, cam kết
ひょうやっかん(ようせんけいやく) 氷約款(用船契約)
điều khoản đóng băng (hợp đồng thuê tàu).
とりけしび(けいやく) 取り消し日(契約)
ngày hủy (hợp đồng).
契丹 きったん けいたん キタイ キタン
Người Khitan (Mông Cổ)
契り ちぎり
ước định; lời thề; hứa hẹn; số mệnh; nhân duyên
契合 けいごう
sự trùng hợp (của) những quan điểm, vân vân.; thỏa thuận