好き
ずき すき「HẢO」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự thích; yêu; quý; mến.
好
きなことに
没頭
する
力
を、
僕
は
急速
に
失
いつつある。
Tôi nhanh chóng mất khả năng hòa mình vào các hoạt động mà tôi yêu thích.
セーター
を
縫
うのをやめることなく、
一番好
きな
テレビ番組
を
見
た。
Không ngừng đan len khi cô ấy xem chương trình truyền hình yêu thích của mình
好
きな
味噌汁
の
具
は
何
ですか?
Nguyên liệu yêu thích của bạn để cho vào súp Miso là gì?

Từ đồng nghĩa của 好き
noun
Từ trái nghĩa của 好き
好き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 好き
好き好き すきずき
ý thích; sở thích của từng người.
蓼食う虫も好き好き たでくうむしもすきずき たでくうむしもすきすき
ở đó không có tính toán cho những vị giác
不好き ぶすき ふすき
sự không thích; sự quan tâm
横好き よこずき
say mê cái gì đó, nhưng không giỏi về cái đó; ham thích nghiệp dự
好きな すきな
thích.
好きだ すきだ
(thì) yêu dấu (của); tương tự; tình yêu
物好き ものずき
sự tò mò; sự hiếu kỳ; sự thọc mạch
出好き でずき ですき
Người hay đi chơi; người thích rong chơi.