物好き
ものずき「VẬT HẢO」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự tò mò; sự hiếu kỳ; sự thọc mạch
私
は
物好
きに
働
いているのではない.
Tôi không phải làm việc vì sự hiếu kỳ đâu.
根
っからの
買
い
物好
きである
Ham mê mua sắm bẩm sinh.
Tò mò; hiếu kỳ; thọc mạch
物好
きな
人
たち
Những con người hiếu kỳ. .

Từ đồng nghĩa của 物好き
noun
物好き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 物好き
動物好き どうぶつすき
tình yêu động vật, yêu động vật
好物 こうぶつ
món ăn ưa thích; thức ăn ưa thích
べーるかもつ ベール貨物
hàng đóng kiện.
フッかぶつ フッ化物
Flu-ơ-rai; Fluoride.
こくもつすぺーす 穀物スペース
dung tích chở hạt.
イソップものがたり イソップ物語
các câu truyện ngụ ngôn của Ê-sốp; truyện
好き好き すきずき
ý thích; sở thích của từng người.
好人物 こうじんぶつ
người tốt; người có tư cách tốt; nhân vật chính diện