如し
ごとし「NHƯ」
☆ Danh từ, hậu tố
Ví như; giống như; như là; tương tự
覆水盆
に
返
すが
如
し
Ví như việc đã làm rồi thì không thể làm lại được
過
ぎたるは
及
ばざるが
如
し
Giống như giọt nước làm tràn ly .

如し được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 如し
胆斗の如し たんとのごとし きもとのごとし
(thì) dày (dạn) như một lion
光陰矢の如し こういんやのごとし
Thời gian trôi nhanh như con thoi.
歳月流るる如し さいげつながるるごとし
Time flies
深淵に臨むが如し しんえんにのぞむがごとし
như đứng trên bờ vực thẳm
例によって例の如し れいによってれいのごとし
as always, the same as it always is
水の低きに就くが如し みずのひくきにつくがごとし
là lẽ tự nhiên; như một lẽ tự nhiên; theo lẽ tự nhiên (giống như nước thì luôn chảy về chỗ thấp)
過ぎたるは猶及ばざるが如し すぎたるはなおおよばざるがごとし
giọt cuối cùng làm tràn ly, nhiều quá cũng tốt, ít hơn là nhiều hơn
如 ごと こと もころ にょ
bản chất tối thượng của vạn vật