国を売る
くにをうる「QUỐC MẠI」
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Bán nước, phản bội nước

Bảng chia động từ của 国を売る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 国を売る/くにをうるる |
Quá khứ (た) | 国を売った |
Phủ định (未然) | 国を売らない |
Lịch sự (丁寧) | 国を売ります |
te (て) | 国を売って |
Khả năng (可能) | 国を売れる |
Thụ động (受身) | 国を売られる |
Sai khiến (使役) | 国を売らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 国を売られる |
Điều kiện (条件) | 国を売れば |
Mệnh lệnh (命令) | 国を売れ |
Ý chí (意向) | 国を売ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 国を売るな |
国を売る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 国を売る
売国 ばいこく
bán nước
春を売る はるをうる
bán xuân; làm đĩ; làm điếm.
名を売る なをうる
trở nên nổi tiếng
顔を売る かおをうる
nổi tiếng, có tầm ảnh hưởng, được nhiều người biết đến
恩を売る おんをうる
mong chờ, hy vọng người khác đền ơn
媚を売る こびをうる
nịnh nọt
油を売る あぶらをうる
bỏ bê công việc đi cà kê nói chuyện phiếm; trốn việc đi ngồi lê đôi mách
売国奴 ばいこくど
kẻ bán nước.