学業不振
がくぎょうふしん「HỌC NGHIỆP BẤT CHẤN」
☆ Danh từ
Việc học tập sa sút
学業不振
を
改善
するためには、
勉強方法
を
見直
す
必要
があります。
Để cải thiện tình trạng học tập sa sút, cần phải xem xét lại phương pháp học.

学業不振 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 学業不振
業績不振 ぎょうせきふしん
suy thoái kinh tế
不振 ふしん
không tốt; không hưng thịnh; không trôi chảy (công việc)
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
びーるすがく ビールス学
siêu vi trùng học.
学振 がくしん
Viết tắt của 日本学術振興会 - Hiệp hội Xúc tiến Khoa học Nhật Bản (JSPS)
学業 がくぎょう
việc học tập
不学 ふがく
dốt nát
どうめいひぎょういっきぼうどうふたんぽやっかん(ほけん) 同盟罷業一揆暴動不担保約款(保険)
điều khoản miễn bồi thường đình công, bạo động và dân biến (bảo hiểm).