宛 あて
nơi đến; nơi gửi đến
私宛 わたしあて わたくしあて
địa chỉ (của) tôi
宛い あてがい あてい
sự phân công; sự sắp đặt
宛字 あてじ
chữ Hán được dùng để mượn âm mà không sử dụng ý nghĩa nguyên thủy
名宛 なあて
Tên người nhận ghi trên phong bì thư.
宛先 あてさき
nơi đến; nơi gửi đến; địa chỉ