客船
きゃくせん「KHÁCH THUYỀN」
☆ Danh từ
Tàu du lịch
その
大型客船
は
処女航海
を
行
っていた
Con tàu du lịch loại lớn.
豪華客船
は
石炭
といろいろな
食糧
を
積
み
込
んで
ニューヨーク
へ
向
かい
始
めた
Con tàu du lịch tráng lệ đã chất rất nhiều lương thực và than đá sẵn sàng khởi hành tới New York
客船
の
破片
が
海岸
に
流
れ
着
いた
Những mảnh vỡ của con tàu du lịch này trôi dạt đến bờ biển
Thuyền chở khách; tàu khách; tàu chở khách
その
客船
の
定員
は
何人
ですか
Tàu đó có bao nhiêu thủy thủ
最大乗客数
400
人
の
客船
Tàu chở khách với số lượng tối đa là 400 người
(
大型
の)
客船
Tàu chở khách cỡ lớn .
