宮
みや きゅう「CUNG」
Cung điện, dinh thự
宮殿
には
国王
と
王妃
が
住
んでいる。
Trong cung điện sống vua và hoàng hậu.
宮殿
は
物々
しい
警戒
ぶりだった。
Cung điện được canh gác cẩn mật.
宮廷
の
門
を
入
る
Bước vào cổng cung điện .
Thành viên của gia đình hoàng tộc
Đền thờ
☆ Danh từ
Đền thờ

宮 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 宮
宮庭 きゅうてい みやにわ
lâu đài; sân
梓宮 しきゅう あずさみや
hoàng đế có hộp chì đựng chất phóng xạ (được làm (của) cây gỗ cây cảnh)
子宮 しきゅう
bào
宮居 みやい
miếu thờ; lâu đài đế quốc
二宮 にぐう
cung Hoàng hậu và cung Thái tử
宮城 きゅうじょう
cung điện hoàng gia; cung thành; Miyagi
皇宮 こうぐう
hoàng cung.
若宮 わかみや
hoàng tử trẻ; miếu thờ dành cho con trai (của) chúa trời (của) miếu thờ chính; mới xây dựng miếu thờ