寂滅為楽
じゃくめついらく「TỊCH DIỆT VI LẠC」
☆ Cụm từ
Niết bàn là hạnh phúc tối thượng
煩悩
を
滅
し、
寂滅為楽
を
得
るべし。
Hãy diệt trừ phiền não để đạt đến Niết bàn, nơi hạnh phúc tối thượng.

寂滅為楽 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 寂滅為楽
寂滅 じゃくめつ
rời khỏi trạng thái ham muốn trần tục và đi vào trạng thái giác ngộ
テロこうい テロ行為
hành động khủng bố.
おんがくとばるー 音楽とバルー
vũ khúc.
ぶるっくりんおんがくあかでみー ブルックリン音楽アカデミー
Viện hàn lâm Âm nhạc Brooklyn.
寂 じゃく さび
sự tĩnh mịch; sự lẻ loi; sự buồn bã
陰陰滅滅 いんいんめつめつ
Tối tăm, u ám, ảm đạm, bí xị
生滅滅已 しょうめつめつい
vượt qua ranh giới của sự sống và cái chết
滅茶滅茶 めちゃめちゃ
chứng phát ban,quá mức,bừa bộn,vô lý