寄ると触ると
よるとさわると
☆ Cụm từ
Mỗi khi chúng đến cùng nhau

寄ると触ると được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 寄ると触ると
liên tục, liên tiếp
tuổi, tuổi già, tuổi tác, thời đại, thời kỳ, tuổi trưởng thành, lâu lắm, hàng thế kỷ, thế hệ, xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình, consent, già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) một thời gian dài, tuổi già sung sướng, tuổi hạc, những bệnh tật lúc tuổi già, look
nếu thế thì; nếu đúng như vậy thì; nếu mà như thế thì
nếu như vậy thì
だとすると だとすると
Nếu quả thật là như vậy(giả định cho vế trước liền kề
触る さわる
chạm vào
依ると よると
dựa theo, theo như
見とる みとる
hiểu