Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
寄ると触ると
よるとさわると
mỗi khi chúng đến cùng nhau
だとすると だとすると
Nếu quả thật là như vậy(giả định cho vế trước liền kề
依ると よると
dựa theo, theo như
と或る とある
một số...
見とる みとる
hiểu
るると
liên tục, liên tiếp
としとる
tuổi, tuổi già, tuổi tác, thời đại, thời kỳ, tuổi trưởng thành, lâu lắm, hàng thế kỷ, thế hệ, xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình, consent, già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) một thời gian dài, tuổi già sung sướng, tuổi hạc, những bệnh tật lúc tuổi già, look
となると
where... is concerned, when it comes to..., if it comes to..., as far as... is concerned
とすると
if we make..., if we take..., if we assume...
Đăng nhập để xem giải thích