Nếu bạn biết ý nghĩa chính xác hơn của từ này, hãy đóng góp cho cộng đồng Mazii!
Các từ liên quan tới 富永勇也
也 なり
trợ từ chủ yếu dùng trong Hán Văn, đặt ở cuối câu, biểu thị sự khẳng định
永永 えいひさし
mãi mãi, vĩnh viễn
可也 かなり
kha khá; đáng chú ý; khá
勇 ゆう いさむ
sự can đảm; sự dũng cảm; hành động anh hùng
富 とみ
của cải; tài sản
空也餅 くうやもち
kẹo bánh gạo mochi miếng nhỏ có bọc nhân đậu đỏ nghiền bên trong
勇邁 ゆうまい
anh hùng; can đảm
勇者 ゆうしゃ ゆうじゃ
người anh hùng, nhân vật nam chính